Tép
Giá gốc là: 20.000 ₫.15.000 ₫Giá hiện tại là: 15.000 ₫.
White Sock hay Chân Trắng là dòng tép nổi bật nhất với cặp càng gắp thức ăn của chúng với màu trắng như thể chúng đeo những chiếc găng tay. Điều này làm chúng trong vô cùng sống động và bắt mắt mỗi khi đảo càng tìm kiếm thức ăn trong hồ. Là một dòng tép PHẢI THỬ với bất kì tín đồ nuôi Sulawesi nào.
20.000 ₫
– Tên gọi: Loạn lạnh – Kiểu hình: Vớt ngẫu nhiên tất cả các kiểu hình và màu sắc – Size: 1.7cm tới 3cm – Có thể thả hồ thủy sinh có nhiệt độ từ 26-29 độ
Giá gốc là: 60.000 ₫.40.000 ₫Giá hiện tại là: 40.000 ₫.
Tép Blue Ghost có màu xanh lấp lánh, thường xuất hiện như màu xanh ngọc hoặc xanh lam nhẹ. Màu sắc này giúp chúng hòa mình vào môi trường. – Tên gọi: Blue Ghost – Size: 0.8 cm – 1.2cm
Giá gốc là: 40.000 ₫.30.000 ₫Giá hiện tại là: 30.000 ₫.
– Tên gọi: Pure Red Line – Kiểu hình: mix 1s và 2s – Size: 0.8 cm – 1.2cm
20.000 ₫
– Tên gọi: Loạn lạnh – Kiểu hình: Vớt ngẫu nhiên tất cả các kiểu hình và màu sắc – Size: 1.7cm tới 3cm – Có thể thả hồ thủy sinh có nhiệt độ từ 26-29 độ
Giá gốc là: 50.000 ₫.40.000 ₫Giá hiện tại là: 40.000 ₫.
Tên Việt Nam: Đấm Bốc Tên Thông Dụng: Pink Boxer Tên Khoa Học: Caridina Longidigita Kích thước: Độ Khó:
Giá gốc là: 25.000 ₫.15.000 ₫Giá hiện tại là: 15.000 ₫.
-
Tên chung: Tép màu / Tép cảnh
-
Nguồn gốc: Chủ yếu từ khu vực Đông Nam Á (như Việt Nam, Đài Loan, Thái Lan, Indonesia)
-
Tên khoa học phổ biến: Neocaridina davidi và Caridina cantonensis
-
Loài nổi bật:
-
Tép đỏ (Red Cherry, Bloody Mary, Sakura Red)
-
Tép cam (Orange Sakura)
-
Tép vàng (Yellow Neon, Golden Back)
-
Tép xanh (Blue Dream, Blue Velvet, Blue Jelly)
-
Tép đen (Black Rose, Black King Kong)
-
Tép trắng (Snow White)
-
Tép đa sắc (Rili, Pinto, Galaxy, Tiger...)
-
🧬 Đặc điểm nổi bật
-
Kích thước: 2–3 cm (tép thường), đến 4 cm (một số dòng Caridina)
-
Tính cách: Hiền lành, sống theo bầy, phù hợp hồ thủy sinh hoặc hồ mini
-
Tuổi thọ: 1,5 – 2 năm
-
Màu sắc: Phong phú, rực rỡ – là điểm thu hút chính khi chơi tép cảnh
💧 Điều kiện sống
Yếu tố Điều kiện cần Nhiệt độ: 22 – 27°C pH: 6.5 – 7.5 TDS: 150 – 250 ppm (tuỳ dòng) Môi trường: Nước sạch, có lọc nhẹ, nhiều rêu và cây thủy sinh Ánh sáng: Vừa phải, giúp cây và rêu phát triển tốt
🍃 Thức ăn
Tép là loài ăn tạp thiên về thực vật:
-
Rêu, biofilm (vi sinh tự nhiên trên bề mặt)
-
Thức ăn viên chuyên dụng cho tép
-
Rau củ luộc (bí đỏ, cải xanh, rau chân vịt)
-
Lá bàng khô (hỗ trợ tiêu hoá & phòng bệnh)
🦐 Điểm cuốn hút khi nuôi tép màu
-
Màu sắc sinh động, di chuyển nhẹ nhàng như “vũ điệu trong hồ”
-
Là loài vệ sinh tự nhiên – giúp làm sạch rêu, tảo và thức ăn thừa
-
Dễ sinh sản trong điều kiện ổn định
-
Phù hợp với cả người mới chơi và dân chuyên nghiệp
⚠️ Lưu ý khi nuôi
-
Tránh dùng thuốc hoặc hóa chất trong hồ (tép rất nhạy cảm)
-
Không nuôi chung với cá săn mồi
-
Khi mới mua tép về nên thuần nước từ từ để tránh sốc môi trường
-
Giá gốc là: 80.000 ₫.60.000 ₫Giá hiện tại là: 60.000 ₫.
Tên Việt Nam: Đường kẻ Tên Thông Dụng: Red Line Tên Khoa Học: Caridina Striata Kích thước: Độ Khó:
Giá gốc là: 50.000 ₫.40.000 ₫Giá hiện tại là: 40.000 ₫.
Tên Việt Nam: Đường kẻ Tên Thông Dụng: Red Line Tên Khoa Học: Caridina Striata Kích thước: Độ Khó:
Giá gốc là: 60.000 ₫.50.000 ₫Giá hiện tại là: 50.000 ₫.
ellow Cheek – Sulawesi – Caridina Spinata
• Tên gọi: Yellow Cheek
• Tên khoa học: Caridina Spinata
• Khu vực: Hồ Sulawesi – Indonesia
• Đặc điểm nhận dạng:
– Điểm vàng nổi bật ở phần má (Yellow Cheek) cực kỳ dễ nhận diện.
– Thân màu nâu – đỏ đặc trưng, họa tiết nhẹ tinh tế, form săn chắc.
– Kích thước trưởng thành nhỏ gọn, phù hợp hồ tép layout đá – rêu tự nhiên.• Tính cách: Hiền, ưa môi trường ổn định, thích ánh sáng vừa và nền tối.
Giá gốc là: 60.000 ₫.50.000 ₫Giá hiện tại là: 50.000 ₫.
Tên Việt Nam: Mini Blue Tên Thông Dụng: Mini Blue Tên Khoa Học: Caridina Loehae Kích thước: Độ Khó:
Giá gốc là: 60.000 ₫.50.000 ₫Giá hiện tại là: 50.000 ₫.
Tên Việt Nam: Khăn Quàng Cổ Tên Thông Dụng:Harlequin Tên Khoa Học: Caridina Woltereckae Kích thước: Độ Khó:






